
▶ Thông số kích thước ngoài | Outer dimensions
Mẫu máy (Model) |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
L |
M |
N |
O |
P |
Q |
R |
S |
TOMA-1008 G |
1233 |
2109 |
531 |
1400 |
178 |
800 |
200 |
300 |
922 |
424 |
763 |
600 |
163 |
- |
- |
- |
- |
- |
TOMA-1008s G |
1258 |
2108 |
531 |
1400 |
178 |
800 |
200 |
300 |
922 |
424 |
763 |
510 |
253 |
145 |
510 |
108 |
850 |
250 |
TOMA-1010 G |
1333 |
2309 |
531 |
1600 |
178 |
1000 |
200 |
300 |
1122 |
424 |
967 |
800 |
167 |
- |
- |
- |
- |
- |
TOMA-1010s G |
1358 |
2309 |
531 |
1600 |
178 |
1000 |
200 |
300 |
1122 |
424 |
967 |
710 |
257 |
152 |
710 |
105 |
1050 |
250 |
TOMA-1013 G |
1681 |
2709 |
531 |
2000 |
178 |
1300 |
300 |
400 |
1322 |
424 |
1176 |
1000 |
176 |
- |
- |
- |
- |
- |
TOMA-1013s G |
1706 |
2709 |
531 |
2000 |
178 |
1300 |
300 |
400 |
1322 |
424 |
1176 |
910 |
256 |
161 |
910 |
105 |
1350 |
350 |
TOMA-1015 G |
1781 |
2909 |
531 |
2200 |
178 |
1500 |
300 |
400 |
1322 |
424 |
1176 |
1000 |
176 |
- |
- |
- |
- |
- |
TOMA-1015s G |
1806 |
2909 |
531 |
2200 |
178 |
1500 |
300 |
400 |
1322 |
424 |
1176 |
910 |
256 |
161 |
910 |
105 |
1550 |
350 |
👉 Các cột A, B, C, D, …, S trong bảng là kích thước ngoài (mm).
Ghi chú:
-
TOMA-1008/1010 mặc định tải trọng 5kg, TOMA-1013/1015 mặc định tải trọng 10kg.
Các phiên bản có hậu tố s (như 1008s, 1010s, 1013s, 1015s) mặc định tải trọng 10kg.
-
TOMA-1008/1010 là loại chuẩn, không có xy-lanh hỗ trợ, trong khi TOMA-1013/1015 được trang bị xy-lanh hỗ trợ.
-
Nếu cần thêm chức năng, có thể tùy chỉnh theo yêu cầu đơn hàng, không thay đổi kích thước tổng thể.
-
Khi nâng cấp tải trọng từ 5kg lên 10kg, kích thước sẽ thay đổi như sau:
-
G từ 92 → 122 mm
-
H từ 378 → 378 mm
-
N từ 265,5 → 265,5 mm
-
Trục chính có độ lặp lại chính xác ±0.1mm, trục phụ ±0.2mm. Độ rung giữ trong phạm vi 0.5mm.
-
Các model có hậu tố s là bản nâng cấp, được tăng cường hiệu suất và độ bền.
-
Ký hiệu P = phía người vận hành (Operator side), R = phía runner.